ĐIỀU HÒA TREO TƯỜNG - CU_CS-RU24AKH-8 GIÚP:
Không gian sống an toàn nhờ công nghệ nanoe™ X bảo vệ suốt 24 giờ
Công nghệ nanoe™ X với những lợi ích của gốc hydroxyl giúp ức chế hiệu quả các chất ô nhiễm bám trên bề mặt và trong không khí, đồng thời giảm các loại mùi thường gặp để đem lại bầu không khí sạch sẽ và trong lành. Chế độ nanoe™ X có thể BẬT độc lập (mà không cần bật chế độ làm mát) với mức tiêu thụ điện năng thấp, chỉ 25 W/giờ* giúp lọc sạch không gian sống liên tục, đem lại không gian sạch sẽ và thoải mái hơn cho bạn và gia đình - biến ngôi nhà của bạn trở thành một không gian sống an toàn 24/7.
TÌM HIỂU THÊM
*Mức tiêu thụ năng lượng có thể khác tùy theo model.
Môi trường sống sạch sẽ và tươi mát mỗi ngày
Giảm mùi hôi và ức chế phấn hoa nhanh hơn gấp 2 lần với bộ phát nanoe X thế hệ 2
Được trang bị bộ phát nanoe X thế hệ 2 giúp mang lại hiệu quả cao hơn trong việc ức chế phấn hoa và khử mùi hôi với tốc độ nhanh hơn gấp 2 lần so với bộ phát nanoe X thế hệ 1 trước đây.
Ghi chú:
(1) Kiểm nghiệm khả năng khử mùi: [Tổ chức kiểm nghiệm] Trung tâm Phân tích Sản phẩm Panasonic [Phương pháp kiểm nghiệm] Được kiểm nghiệm bằng phương pháp thang đo cường độ mùi sáu mức độ, trong một phòng kiểm nghiệm có kích thước gần 23m³ [Phương pháp khử mùi] giải phóng nanoe™ [Chất thử] Mùi cơ thể phát ra từ người cao tuổi bám trên bề mặt [Kết quả thử nghiệm] Cường độ mùi giảm 1,7 mức độ trong 1 giờ (Y18HM059)
(2) Kiểm nghiệm ức chế phấn hoa: [Tổ chức kiểm nghiệm] Trung tâm Phân tích Sản phẩm Panasonic [Phương pháp kiểm nghiệm] Được kiểm nghiệm bằng phương pháp điện di, trong phòng kiểm nghiệm có diện tích khoảng 23m³ [Phương pháp khử mùi] giải phóng nanoe™ [Chất thử] Phấn hoa tuyết tùng [Kết quả thử nghiệm] Ức chế 99% lượng phấn hoa trong 12 giờ (L19YA009)
Vệ sinh bên trong dàn lạnh
Chức năng vệ sinh bên trong dàn lạnh cải tiến mới có thể được kích hoạt theo nhu cầu. Chức năng này hoạt động bên trong dàn lạnh để loại bỏ độ ẩm và giải phóng các hạt nanoe™ X, ức chế các chất gây ô nhiễm khác nhau trong khi vẫn đảm bảo bên trong dàn lạnh luôn khô ráo và sạch sẽ. Ức chế lên đến 99%* vi khuẩn và vi rút trên dàn tản nhiệt, lưới lọc và cửa thổi gió.
*Tổ chức kiểm nghiệm: Protectea,Ltd • Đối tượng kiểm nghiệm: Vi khuẩn (Escherichia coli NBRC3301) và Vi rút (Escherichia coli Phage QB NBRC20012) • Thời gian thử nghiệm 2,5 giờ
• Kết quả kiểm nghiệm: Ức chế 99% (so với khi không hoạt động) • Báo cáo kiểm nghiệm số: PR190803 (Bộ lọc & thiết bị bay hơi); PR191102 (Cửa thổi gió)
nanoe™ X ức chế hiệu quả đối với virus corona chủng mới (SARS-CoV-2) bám trên bề mặt
Tổ chức nghiên cứu theo hợp đồng toàn cầu Texcell đã xác nhận rằng công nghệ nanoe™ X với khả năng tạo gốc hydroxyl giúp ức chế hiệu quả vi-rút corona chủng mới (SARS-CoV-2) bám trên bề mặt. 99,7% hoạt động của vi-rút corona chủng mới (SARS-CoV-2) bám trên bề mặt bị ức chế trong vòng 24 giờ trong không gian thử nghiệm 6,7 m³.
Ghi chú: (1) Hiệu giá lây nhiễm của vi-rút được đo lường và sử dụng để tính tỷ lệ ức chế. (2) Xác minh này được thiết kế để tạo ra dữ liệu nghiên cứu cơ bản về hiệu quả của công nghệ nanoe™ X đối với virus corona chủng mới bám trên bề mặt trong điều kiện phòng thí nghiệm. Hiệu quả thực tế khác nhau tùy theo môi trường và phương pháp sử dụng sản phẩm.
Có hiệu quả trong việc loại bỏ 99% các hạt bụi
Có hiệu quả trong việc loại bỏ 99% các hạt bụi*, nanoe-G giải phóng ra các ion âm để bắt giữ các hạt bụi có kích thước nhỏ như PM 2.5, đưa chúng trở lại bộ lọc giúp mang lại không gian trong nhà trong sạch hơn.
*Tổ chức kiểm nghiệm: FCG Research Institute, Inc. Phương pháp kiểm nghiệm: Điều hòa không khí có công nghệ nanoe-G được vận hành và kiểm nghiệm trong phòng kiểm nghiệm có diện tích 23 m³. Kết quả kiểm nghiệm: Loại bỏ 99% các hạt bụi trong 202 phút (so với nồng độ ban đầu). (25034) Không phải là kết quả của các thử nghiệm trong môi trường sử dụng thực tế. Kết quả có thể thay đổi theo cách sử dụng và sự chênh lệch theo mùa và môi trường (nhiệt độ và độ ẩm).
Kết nối và điều khiển điều hòa không khí mọi lúc mọi nơi
Chức năng kết nối Wi-Fi được tích hợp sẵn và Ứng dụng Panasonic Comfort Cloud cho phép kết nối và điều khiển nhiều máy điều hòa không khí từ bất cứ nơi đâu, ngay tại nhà hay từ xa.
Đơn giản hóa kết nối và điều khiển
Giám sát mức tiêu thụ điện năng
Giám sát việc sử dụng các thiết bị điều hòa thông qua số liệu thống kê điện năng tiêu thụ và xác định sự cố nhờ các thông báo lỗi trên ứng dụng để khắc phục sự cố dễ dàng.
Thiết lập dễ dàng và bảo mật với Kết nối bằng cách quét mã tiến tiến*
Quét mã QR để kết nối Wi-Fi với điều hòa không khí nhanh hơn và dễ dàng hơn.
*Tuân thủ các hướng dẫn nội bộ về an ninh mạng dựa trên xu hướng an ninh mạng và các quy định của từng quốc gia.
Lưu ý: Nhãn chữ và logo Bluetooth® là các nhãn hiệu đã đăng ký thuộc sở hữu của Bluetooth SIG, Inc. và việc Panasonic sử dụng bất kỳ nhãn nào đều phải được cấp phép. Các nhãn hiệu và tên thương mại khác thuộc quyền sở hữu của các chủ sở hữu tương ứng.
Giải pháp tiết kiệm chi phí cho một môi trường xanh hơn
Cuộc sống tốt đẹp hơn với công nghệ tiết kiệm điện và thân thiện với môi trường
Điều hòa không khí Panasonic có hiệu quả năng lượng cao vượt trội nhờ sử dụng môi chất lạnh R32 thân thiện với môi trường và công nghệ Inverter tiết kiệm điện. Môi chất lạnh R32 là dung môi truyền nhiệt tuyệt vời với khả năng làm lạnh tốt hơn. Tiềm năng nóng lên toàn cầu thấp của môi chất này hỗ trợ giảm lượng khí thải carbon và chi phí năng lượng. Công nghệ Inverter của Panasonic sử dụng máy vi tính kết hợp với máy nén mạnh mẽ có độ ồn thấp để kiểm soát nhiệt độ chính xác, mang lại môi trường thoải mái mà vẫn tiết kiệm năng lượng. Lựa chọn thông minh hơn, xanh hơn với công nghệ tiết kiệm điện vì một cuộc sống bền vững.
Cân bằng thông minh giữa tiết kiệm năng lượng và sự thoải mái
Mỗi không gian có nhiệt độ khác nhau và thay đổi suốt cả ngày. Chế độ ECO tích hợp Trí tuệ nhân tạo (A.I.) luôn tiếp nhận, học hỏi và đánh giá mức ECO tối ưu để tiết kiệm năng lượng tối đa lên đến 20%* đồng thời mang lại sự mát lạnh thoải mái ổn định.
*So sánh chế độ ECO và & chế độ thường bằng cách sử dụng Model 1.5HP Inverter.
Không gian mát lạnh thoải mái
Lưu lượng gió dài nhờ cánh đảo gió lớn
Cánh đảo gió lớn phía dưới lan tỏa khí mát và thoải mái ra khắp phòng mang lại cảm giác mát tối ưu.
*Chỉ áp dụng cho mã sản phẩm CS-RU9AKH-8, CS-RU12AKH-8, và CS-RU18AKH-8.
Làm mát nhanh hơn, lưu lượng gió xa hơn
AEROWINGS tập trung luồng gió giúp thổi gió nhanh hơn và xa hơn khắp căn phòng bằng cách sử dụng 2 cánh đảo gió. Cánh đảo gió phụ nén và tập trung luồng gió, trong khi cánh đảo gió bên ngoài giúp thổi gió xa hơn.
*Chỉ áp dụng cho sản phẩm mã CS-RU18AKH-8B và CS-RU24AKH-8.
Làm mát mạnh mẽ tức thì chỉ với một nút bấm
Chế độ MẠNH MẼ làm mát căn phòng của bạn nhanh hơn 18%*, bằng cách chạy cả máy nén và quạt dàn lạnh ở tốc độ siêu cao để bạn tận hưởng khả năng làm mát mạnh mẽ tức thì trong khi khởi động.
*So sánh giữa Chế độ làm mát MẠNH MẼ & chế độ làm mát thông thường bằng cách sử dụng Model 1.5HP Inverter.
Điều khiển thuận tiện trong tầm tay
Bộ điều khiển từ xa không dây
Bộ điều khiển từ xa không dây cầm tay dễ sử dụng, và dễ dàng thao tác nhanh các chức năng.
* Bộ điều khiển từ xa không dây đi kèm với dàn lạnh. Thiết kế sản phẩm có thể khác nhau tùy theo model.
Bộ điều khiển từ xa có dây tùy chọn
Điều khiển từ xa có dây tùy chọn (CZ-RD514C) với màn hình lớn cải thiện khả năng hiển thị và nhiều loại thông tin giúp dễ dàng vận hành.
CU_CS-RU9AKH-8 | CU_CS-RU12AKH-8 | CU_CS-RU18AKH-8 | CU_CS-RU18AKH-8B | CU_CS-RU24AKH-8 | |
---|---|---|---|---|---|
Công suất lạnh (nhỏ nhất - lớn nhất) (kW) | 2,65 (0,90 - 3,40) kW | 3,52 (1,02 - 4,10) kW | 5,20 (1,10-5,60) kW | 5,30 (1,10 - 6,00) kW | 6,25 (1,12 - 7,18) kW |
Công suất lạnh (nhỏ nhất - lớn nhất) (Btu/h) | 9.040 (3.070 - 11.600) BTU/h | 12.000 (3.480 - 14.000) BTU/h | 17.700 (3.750-19.100) Btu/h | 18.100 (3.750 - 20.500) BTU/h | 21.300 (3.820 - 24.500) BTU/h |
EER (nhỏ nhất - lớn nhất) (Btu/hW) | 12,05 (13,64 - 11,26) Btu/hW | 11,65 (12,65-11,11) Btu/hW | 10,35 (12,93-10,32) Btu/hW | 11,24 (12,93-11,20) Btu/hW | 11,83 (15,28-11,78) Btu/hW |
EER (nhỏ nhất - lớn nhất) (W/W) | 3,53 (4,00 - 3,30) W/W | 3,42 (3,71 - 3,25) W/W | 3,04 (3,79 - 3,03) W/W | 3,29 (3,79-3,28) W/W | 3,47 (4,48-3,45) W/W |
CSPF (W/W) | 5,32 W/W (5★) | 5,40 W/W (5★) | 5,11 W/W (5★) | 5,97 W/W (5★) | 6,23 W/W (5★) |
Điện áp (V) | 220 V | 220 V | 220 V | 220 V | 220 V |
Cường độ dòng điện (A) | 3,7 A | 4,8 A | 7,9 A | 7,4 A | 8,3 A |
Công suất điện vào (nhỏ nhất - lớn nhất) (W) | 750 (225-1.030) W | 1.030 (275-1.260) W | 1.710 (290-1.850) W | 1.610 (290-1.830) W | 1.800 (250-2.080) W |
Khử ẩm (L/h) | 1,6 L/h | 2,0 L/h | 2,9 L/h | 2,9 L/h | 3,5 L/h |
Khử ẩm (Pt/h) | 3,4 Pt/h | 4,2 Pt/h | 6,1 Pt/h | 6,1 Pt/h | 7,4 Pt/h |
Lưu lượng gió của dàn lạnh | 10,3 m³/phút (365 ft³/phút) | 11,0 m³/phút (390 ft³/phút) | 12,6 m³/phút (445 ft³/phút) | 19,3 m³/phút (680 ft³/phút) | 19,9 m³/phút (700 ft³/phút) |
Độ ồn dàn lạnh (H / L / Q-Lo) | 36/26/21 dB(A) | 37/28/21 dB(A) | 44/34/28 dB(A) | 44/32/28 dB(A) | 45/34/29 dB(A) |
Kích thước dàn lạnh (C x R x S) (mm) | 290 mm x 765 mm x 214 mm | 290 mm x 765 mm x 214 mm | 290 mm x 765 mm x 214 mm | 295 mm x 1.060 mm x 249 mm | 295 mm x 1.060 mm x 249 mm |
Kích thước dàn lạnh (C x R x S) (inch) | 11-7/16 inch x 30-1/8 inch x 8-7/16 inch | 11-7/16 inch x 30-1/8 inch x 8-7/16 inch | 11-7/16 inch x 30-1/8 inch x 8-7/16 inch | 11-5/8 inch x 41-3/4 inch x 9-13/16 inch | 11-5/8 inch x 41-3/4 inch x 9-13/16 inch |
Trọng lượng dàn lạnh | 8 kg (8,16 kg) | 8 kg (8,16 kg) | 9 kg (9,07 kg) | 12 kg (11,79 kg) | 12 kg (11,79 kg) |
Lưu lượng gió của dàn nóng | 26,7 m³/phút (940 ft³/phút) | 30,6 m³/phút (1.080 ft³/phút) | 39,3 m³/phút (1.390 ft³/phút) | 39,3 m³/phút (1.390 ft³/phút) | 34,9 m³/phút (1.230 ft³/phút) |
Độ ồn dàn nóng (H) | 47 dB(A) | 48 dB(A) | 51 dB(A) | 50 dB(A) | 51 dB(A) |
Kích thước dàn nóng (C x R x S) (mm) | 511 mm x 650 mm x 230 mm | 542 mm x 780 mm x 289 mm | 619 mm x 824 mm x 299 mm | 619 mm x 824 mm x 299 mm | 619 mm x 824 mm x 299 mm |
Kích thước dàn nóng (C x R x S) (inch) | 20-1/8 inch x 25-19/32 inch x 9-1/16 inch | 21-11/32 inch x 30-23/32 inch x 11-13/32 inch | 24-3/8 inch x 32-15/32 inch x 11-25/32 inch | 24-3/8 inch x 32-15/32 inch x 11-25/32 inch | 24-3/8 inch x 32-15/32 inch x 11-25/32 inch |
Trọng lượng dàn nóng | 18 kg (40 lb) | 22 kg (49 lb) | 29 kg (29,03 kg) | 29 kg (29,03 kg) | 32 kg (32,21 kg) |
Loại môi chất lạnh | R32 | R32 | R32 | R32 | R32 |
Lượng môi chất lạnh (g) | 410 g | 450 g | 680 g | 710 g | 920 g |
Đường kính ống dẫn môi chất lạnh (Ống lỏng) | ø 6,35 mm (1/10,16 cm) | ø 6,35 mm (1/10,16 cm) | ø 6,35 mm (1/10,16 cm) | ø 6,35 mm (1/10,16 cm) | ø 6,35 mm (1/10,16 cm) |
Đường kính ống dẫn môi chất lạnh (Ống ga) | ø 9,52 mm (3/8 inch) | ø 9,52 mm (3/8 inch) | ø 12,70 mm (1/2 inch) | ø 12,70 mm (1/2 inch) | ø 12,70 mm (1/2 inch) |
Giới hạn đường ống (Chiều dài tiêu chuẩn) | 7,5 m | 7,5 m | 10 m | 10 m | 10 m |
Giới hạn đường ống (Chiều dài tối đa) | 20 m | 20 m | 30 m | 30 m | 30 m |
Giới hạn đường ống (Chênh lệch độ cao tối đa) | 15 m | 15 m | 20 m | 20 m | 20 m |
Giới hạn đường ống (ga nạp bổ sung*) | 10 g/m | 10 g/m | 15 g/m | 15 g/m | 15 g/m |
Nguồn điện | Trong nhà | Trong nhà | Trong nhà | Trong nhà | Trong nhà |
Chế độ ECO với công nghệ A.I. | Có | Có | Có | Có | Có |
Inverter | Có | Có | Có | Có | Có |
Chế độ mạnh mẽ | Có | Có | Có | Có | Có |
Chế độ ngủ | Có | Có | Có | Có | Có |
Chế độ Quiet | Có | Có | Có | Có | Có |
Chế độ hoạt động sấy nhẹ | Có | Có | Có | Có | Có |
Tạo luồng khí riêng | Không | Không | Không | Có | Có |
Kiểm soát hướng luồng khí (Lên & xuống) | Có | Có | Có | Không | Không |
Kiểm soát hướng luồng khí ngang thủ công | Có | Có | Có | Không | Không |
nanoe™ X | Có (Bộ phát thế hệ 2) | Có (Bộ phát thế hệ 2) | Có (Bộ phát thế hệ 2) | Có (Bộ phát thế hệ 2) | Có (Bộ phát thế hệ 2) |
Vệ sinh bên trong dàn lạnh theo nhu cầu | Có | Có | Có | Có | Có |
nanoe-G | Có | Có | Có | Có | Có |
Chức năng khử mùi | Có | Có | Có | Có | Có |
Mặt nạ dễ tháo rời & dễ vệ sinh | Có | Có | Có | Có | Có |
Bộ hẹn giờ BẬT & TẮT kép 24 giờ theo thời gian thực | Có | Có | Có | Có | Có |
Điều khiển từ xa không dây LCD | Có | Có | Có | Có | Có |
Wi-Fi | Có (Tích hợp sẵn) | Có (Tích hợp sẵn) | Có (Tích hợp sẵn) | Có (Tích hợp sẵn) | Có (Tích hợp sẵn) |
Điều khiển từ xa có dây | Có (Tùy chọn) | Có (Tùy chọn) | Có (Tùy chọn) | Có (Tùy chọn) | Có (Tùy chọn) |
Tự khởi động ngẫu nhiên | Có (32 mô hình khởi động lại) | Có (32 mô hình khởi động lại) | Có (32 mô hình khởi động lại) | Có (32 mô hình khởi động lại) | Có (32 mô hình khởi động lại) |
Dàn tản nhiệt xanh chống ăn mòn | Có | Có | Có | Có | Có |
Chiều dài ống (tối đa) | 20 m | 20 m | 30 m | 30 m | 30 m |
Cửa bảo trì mở phía trên | Có | Có | Có | Có | Có |
Chức năng tự chẩn đoán | Có | Có | Có | Có | Có |
Lưu ý | *Khi chiều dài đường ống không vượt quá chiều dài tiêu chuẩn, lượng môi chất lạnh cần thiết đã được nạp sẵn trong máy. Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn lắp đặt và hướng dẫn sử dụng. Các thông số có thể thay đổi mà không cần báo trước. |
*Khi chiều dài đường ống không vượt quá chiều dài tiêu chuẩn, lượng môi chất lạnh cần thiết đã được nạp sẵn trong máy. Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn lắp đặt và hướng dẫn sử dụng. Các thông số có thể thay đổi mà không cần báo trước. |
*Khi chiều dài đường ống không vượt quá chiều dài tiêu chuẩn, lượng môi chất lạnh cần thiết đã được nạp sẵn trong máy. Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn lắp đặt và hướng dẫn sử dụng. Các thông số có thể thay đổi mà không cần báo trước. |
*Khi chiều dài đường ống không vượt quá chiều dài tiêu chuẩn, lượng môi chất lạnh cần thiết đã được nạp sẵn trong máy. Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn lắp đặt và hướng dẫn sử dụng. Các thông số có thể thay đổi mà không cần báo trước. |
*Khi chiều dài đường ống không vượt quá chiều dài tiêu chuẩn, lượng môi chất lạnh cần thiết đã được nạp sẵn trong máy. Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn lắp đặt và hướng dẫn sử dụng. Các thông số có thể thay đổi mà không cần báo trước |
ĐIỆN LẠNH NAM VIỆT bảo hành lắp đăt 12 tháng kể từ ngày ký Biên bản nghiệm thu chạy máy.
Quý khách hàng hãy là nhà tiêu dùng thông thái khi lựa chọn Sản phẩm cũng như dịch vụ lắp đặt.
Nếu quý khách mua 01 sản phẩm tốt nhưng người kỹ thuật lắp đặt cũng như vật tư phụ kiện đi kèm kém chất lượng sẽ ảnh hưởng rất lớn đến quá trình sử dụng của sản phẩm cũng như chế độ bảo hành của Hãng.
Điện lạnh Nam việt hướng tới dịch vụ vàng và với đội ngũ kỹ thuật lâu năm nhiều kinh nghiệm, phương châm uy tín đặt lên hàng đầu, cam kết đúng chất lượng về sản phẩm cũng như dịch vụ kỹ thuật.
Holline: Mr Hải 0947.548.561 hoặc Ms Ngọc 0915.074.340