Hệ thống điều hòa Multi-Split hai chiều R32 của Panasonic cung cấp các giải pháp làm mát đa vùng linh hoạt chỉ với một dàn nóng. Kết nối tối đa 5 dàn lạnh với điều khiển vận hành độc lập và nhiều lựa chọn kiểu dàn lạnh với đa dạng dải công suất.
Điều hòa không khí mang lại cảm giác thoải mái cho mọi không gian, giúp bạn luôn cảm thấy mát mẻ trong mùa nóng và tận hưởng không khí ấm áp vào mùa lạnh. Đảm bảo mọi người cảm thấy thoải mái quanh năm.
Hệ thống điều hòa Multi-Split hai chiều R32 của Panasonic với dải công suất rộng lên tới 11,5 kW (làm mát) và 14,5 kW (sưởi ấm). Điều này cho phép kết hợp dàn lạnh một cách linh hoạt tùy theo nhu cầu và kích thước phòng khác nhau, từ phòng nhỏ đến phòng lớn.
Bộ lọc kết hợp khả năng kháng khuẩn, vi-rút, dị ứng và nấm mốc, đảm bảo mang lại luồng khí trong lành cho căn phòng.
*Áp dụng cho dàn lạnh treo tường.
Điều hòa không khí Panasonic có hiệu quả năng lượng cao vượt trội nhờ sử dụng môi chất lạnh R32 thân thiện với môi trường và công nghệ Inverter tiết kiệm điện. Môi chất lạnh R32 là dung môi truyền nhiệt tuyệt vời với khả năng làm lạnh tốt hơn. Tiềm năng nóng lên toàn cầu thấp của môi chất này hỗ trợ giảm lượng khí thải carbon và chi phí năng lượng. Công nghệ Inverter của Panasonic sử dụng máy vi tính kết hợp với máy nén mạnh mẽ có độ ồn thấp để kiểm soát nhiệt độ chính xác, mang lại môi trường thoải mái mà vẫn tiết kiệm năng lượng. Lựa chọn thông minh hơn, xanh hơn với công nghệ tiết kiệm điện vì một cuộc sống bền vững.
TÌM HIỂU THÊM
Dàn nóng của Panasonic có độ bền cao trước các điều kiện thời tiết khác nhau sau thời gian dài sử dụng nhưng vẫn đạt được hiệu suất cao. Phạm vi hoạt động được mở rộng với nhiệt độ ngoài trời từ -10°C đến +46°C với chế độ làm lạnh và từ -15°C đến +24°C với chế độ sưởi.
CU-2Z52WBH-8 | CU-3Z54WBH-8 | CU-4Z71WBH-8 | CU-4Z80WBH-8 | CU-5Z100WBH-8 | |
---|---|---|---|---|---|
Công suất lạnh (nhỏ nhất - lớn nhất) (kW) | 5,20 (1,50 - 6,00) kW | 5,40 (1,80-7,30) kW | 7,10 (1,90-8,80) kW | 8,00 (2,30-9,20) kW | 10,00 (2,30 - 11,50) kW |
Công suất sưởi ấm (nhỏ nhất-lớn nhất)(kW) | 6,10 (1,10-7,20) kW | 7,00 (1,60-9,00) kW | 8,50 (3,00-10,70) kW | 9,40 (3,00-11,60) kW | 12,00 (3,40-14,50) kW |
Công suất lạnh (nhỏ nhất - lớn nhất) (Btu/h) | 17.700 (5.120 - 20.500) Btu/h | 18.400 (6.140-24.900) Btu/h | 24.200 (6.480-30.000) Btu/h | 27.300 (7.840 - 31.400) Btu/h | 34.100 (7.840 - 39.200) Btu/h |
Công suất sưởi ấm (nhỏ nhất-lớn nhất)(Btu/h) | 20.800 (3.750-24.600) Btu/h | 23.900 (5.460-30.700) Btu/h | 29.000 (10.200-36.500) Btu/h | 32.100 (10.200-39.600) Btu/h | 40.900 (11.600-49.400) Btu/h |
Nguồn điện | 1 pha, 220 V - 240 V, 50 Hz | 1 pha, 220 V - 240 V, 50 Hz | 1 pha, 220 V - 240 V, 50 Hz | 1 pha, 220 V - 240 V, 50 Hz | 1 pha, 220 V - 240 V, 50 Hz |
Công suất tối đa cho phép kết nối dàn lạnh (kW) | 7,7 kW | 9,5 kW | 11,5 kW | 14,7 kW | 18,3 kW |
Số lượng dàn lạnh có thể kết nối tối đa | 2 dàn lạnh | 3 dàn lạnh | 4 dàn lạnh | 4 dàn lạnh | 5 dàn lạnh |
Dòng điện (Làm mát) (A) | 6,4-5,9 A | 5,4-5,1 A | 7,9-7,4 A | 9,7-8,9 A | 12,8-11,8 A |
Dòng điện (Sưởi ấm) (A) | 6,7-6,2 A | 7,3-6,8 A | 9,2 - 8,6 A | 10,2-9,3 A | 13,1-12,1 A |
Công suất điện chiều lạnh (nhỏ nhất – lớn nhất) (W) | 1.350 (250-1.620) W | 1.120 (360-2.180) W | 1.660 (340-2.470) W | 1.980 (420 - 2.870) W | 2.600 (430-3.590) W |
Công suất điện chiều sưởi (nhỏ nhất – lớn nhất) (W) | 1.430 (210-1.900) W | 1.540 (320-2.630) W | 1.950 (500-2.720) W | 2.030 (500-3.420) W | 2.760 (580-4.020) W |
EER (nhỏ nhất - lớn nhất) (Btu/hW) | 13,14 (20,47-12,62) Btu/hW | 16,45 (17,06-11,43) Btu/hW | 14,60 (19,07-12,15) Btu/hW | 13,78 (18,70 - 10,95) Btu/hW | 13,14 (18,25-10,92) Btu/hW |
COP (nhỏ nhất-lớn nhất)(Btu/h) | 14,57 (17,88-12,93) Btu/hW | 15,52 (17,06-11,67) Btu/hW | 14,88 (20,47-13,41) Btu/hW | 15,80 (20,47 - 11,57) Btu/hW | 14,87 (19,99-12,32) Btu/hW |
EER (nhỏ nhất - lớn nhất) (W/W) | 3,85 (6,00 - 3,70) W/W | 4,82 (5,00 - 3,35) W/W | 4,28 (5,59-3,56) W/W | 4,04 (5,48 - 3,21) W/W | 3,85 (5,35-3,20) W/W |
COP (nhỏ nhất-lớn nhất)(W/W) | 4,27 (5,24-3,79) W/W | 4,55 (5,00-3,42) W/W | 4,36 (6,00-3,93) W/W | 4,63 (6,00 - 3,39) W/W | 4,35 (5,86-3,61) W/W |
Độ ồn áp suất (làm mát) (H) | 51 dB(A) | 48 dB(A) | 49 dB(A) | 51 dB(A) | 53 dB(A) |
Độ ồn áp suất (sưởi ấm) (H) | 53 dB(A) | 49 dB(A) | 51 dB(A) | 52 dB(A) | 56 dB(A) |
Dòng điện tối đa (A) | 11,5 A | 15,2 A | 15,6 A | 19,0 A | 21,3 A |
Dòng điện khởi động (A) | 6,7 A | 7,3 A | 9,2 A | 10,2 A | 13,1 A |
Công suất máy nén (W) | 900 W | 1.300 W | 1.300 W | 1.700 W | 1.700 W |
Kích thước (C x R x S)(mm) | 619 mm x 824 (+70) mm x 299 mm | 795 mm x 875 (+95) mm x 320 mm | 795 mm x 875 (+95) mm x 320 mm | 999 mm x 940 mm x 340 mm | 999 mm x 940 mm x 340 mm |
Trọng lượng tịnh | 39 kg | 71 kg | 72 kg | 80 kg | 81 kg |
Đường kính ống dẫn môi chất lạnh (Ống lỏng) | ø6,35 mm | ø6,35 mm | ø6,35 mm | ø6,35 mm | ø6,35 mm |
Đường kính ống dẫn môi chất lạnh (Ống ga) | ø9,52 mm | ø9,52 mm | ø9,52 mm | ø9,52 mm | ø9,52 mm |
Chiều dài đường ống tiêu chuẩn | 20 m | 30 m | 30 m | 45 m | 45 m |
Chiều dài ống tối đa (cho 1 phòng) | 20 m | 25 m | 25 m | 25 m | 25 m |
Chiều dài ống tối đa (Toàn bộ hệ thống) | 30 m | 50 m | 60 m | 70 m | 80 m |
Chênh lệch độ cao đường ống tối đa | 10 m | 15 m | 15 m | 15 m | 15 m |
Lượng ga nạp bổ sung | 15 g/m | 20 g/m | 20 g/m | 20 g/m | 20 g/m |
Phạm vi hoạt động (Làm mát) (°C) | -10°C ~ +46°C | -10°C ~ +46°C | -10°C ~ +46°C | -10°C ~ +46°C | -10°C ~ +46°C |
Phạm vi hoạt động (Sưởi ấm) (°C) | -15°C ~ +24°C | -15°C ~ +24°C | -15°C ~ +24°C | -15°C ~ +24°C | -15°C ~ +24°C |
ĐIỆN LẠNH NAM VIỆT bảo hành lắp đăt 12 tháng kể từ ngày ký Biên bản nghiệm thu chạy máy.
Quý khách hàng hãy là nhà tiêu dùng thông thái khi lựa chọn Sản phẩm cũng như dịch vụ lắp đặt.
Nếu quý khách mua 01 sản phẩm tốt nhưng người kỹ thuật lắp đặt cũng như vật tư phụ kiện đi kèm kém chất lượng sẽ ảnh hưởng rất lớn đến quá trình sử dụng của sản phẩm cũng như chế độ bảo hành của Hãng.
Điện lạnh Nam việt hướng tới dịch vụ vàng và với đội ngũ kỹ thuật lâu năm nhiều kinh nghiệm, phương châm uy tín đặt lên hàng đầu, cam kết đúng chất lượng về sản phẩm cũng như dịch vụ kỹ thuật.
Holline: Mr Hải 0947.548.561 hoặc Ms Ngọc 0915.074.340